Nguyên quán Yên Nghĩa - Ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Hải Quân, nguyên quán Yên Nghĩa - Ý Yên - Nam Định, sinh 1952, hi sinh 18/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán YÊN NGHĨA - Ý YÊN - NAM ĐỊNH
Liệt sĩ NGUYỄN HẢI QUÂN, nguyên quán YÊN NGHĨA - Ý YÊN - NAM ĐỊNH, sinh 1952, hi sinh 18/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghĩa Hùng - Nghĩa Hưng - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đỗ Hải Quân, nguyên quán Nghĩa Hùng - Nghĩa Hưng - Hà Tĩnh hi sinh 10/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Nghĩa - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Hải Quân, nguyên quán Đại Nghĩa - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Bình - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trương Hải Quân, nguyên quán Nhân Bình - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 29/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hùng - Nghĩa Hưng - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đỗ Hải Quân, nguyên quán Nghĩa Hùng - Nghĩa Hưng - Hà Tĩnh hi sinh 10/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Nghĩa - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Hải Quân, nguyên quán Đại Nghĩa - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hi sinh 23/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Bình - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trương Hải Quân, nguyên quán Nhân Bình - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 29/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hải Quân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 10/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - Xã Long Phước - Huyện Long Thành - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hải Quân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang