Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trần Nguyên Hãn - Thành phố Bắc Giang - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Đan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cự Khê - Xã Cự Khê - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hữu Đan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nam Đồng - Xã Đồng Sơn - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hữu Đan, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Ninh Giang - Huyện Hoa Lư - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Hữu Đan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 17/1/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Kỳ - Xã Nghĩa Kỳ - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán Cam Đông Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đan Thịnh, nguyên quán Cam Đông Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 28/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tổ 10 - Tân quang 1 - Tân thành - Thành phố Thái Nguyên - Thái Nguyên
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đan, nguyên quán Tổ 10 - Tân quang 1 - Tân thành - Thành phố Thái Nguyên - Thái Nguyên, sinh 1958, hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Đan, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hoàng Hợp - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Như Đan, nguyên quán Hoàng Hợp - Hoằng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 14/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai