Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cộng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Hải Triều - Xã Hải Triều - Huyện Tiên Lữ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cộng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 12/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Phù Chẩn - Xã Phù Chẩn - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn hữu Cộng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Cà Đú - Xã Hộ Hải - Huyện Ninh Hải - Ninh Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cộng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 13/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Thọ - Xã Tịnh Thọ - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Cộng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Phùng Hưng - Xã Phùng Hưng - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Hữu Cộng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 22/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Thanh Khương - Xã Thanh Khương - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán Đào Xá - Thanh Thủy - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Cộng Hoà, nguyên quán Đào Xá - Thanh Thủy - Phú Thọ, sinh 1955, hi sinh 18/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cộng Hoà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoàn Kết - Đồng Hỷ - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Trung Cộng, nguyên quán Đoàn Kết - Đồng Hỷ - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 5/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cộng, nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai