Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Dã, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 4/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng Dương - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Dã, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 06/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Dã, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 2/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn dã, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1967, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Dã, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Phú quốc - Huyện Phú Quốc - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Dã, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại xã Hoàn trạch - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Dã, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 2/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đồng hữu dã, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dã, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Thành - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dã, nguyên quán Thượng Thành - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 01/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị