Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hải, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 12/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hải, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Giang - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hải, nguyên quán Sơn Giang - Đa Phúc - Vĩnh Phú hi sinh 21 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sơn - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hải, nguyên quán Nam Sơn - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 13 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Lộc - Diễn châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hải, nguyên quán Diễn Lộc - Diễn châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 17 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sơn - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hải, nguyên quán Nam Sơn - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 13/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hải, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 6/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Giang - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hải, nguyên quán Sơn Giang - Đa Phúc - Vĩnh Phú hi sinh 21/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Lộc - Diễn châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hải, nguyên quán Diễn Lộc - Diễn châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 17/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hải, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 28/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị