Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Khảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tảo - Xã Đông Tảo - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn khảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ cao hữu khảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán Thiệu Giang - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Khảng, nguyên quán Thiệu Giang - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1938, hi sinh 10/01/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Khảng, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 14/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiệu Giang - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Khảng, nguyên quán Thiệu Giang - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1938, hi sinh 19/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Hương - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Tất Khảng, nguyên quán Thụy Hương - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Khảng, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 14/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tất Khảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khảng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại An Lâm - Xã An Lâm - Huyện Nam Sách - Hải Dương