Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Kiểng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Krông Búk - Huyện Krông Búk - Đắk Lắk
Nguyên quán Đông Hải - Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Kiểng, nguyên quán Đông Hải - Phụ Dực - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 19/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiểng, nguyên quán Mỹ Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1939, hi sinh 21/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bắc Phú - Đa Phú - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiểng, nguyên quán Bắc Phú - Đa Phú - Vĩnh Phú hi sinh 24/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiểng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiểng, nguyên quán Mỹ Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1939, hi sinh 21/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bắc Phú - Đa Phú - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiểng, nguyên quán Bắc Phú - Đa Phú - Vĩnh Phú hi sinh 24/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiểng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 22/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Gò Công Đông - Thị xã Gò Công - Xã Gia Thuận - Huyên Gò Công Đông - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiểng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 15/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Chánh - Xã Mỹ Chánh - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Kiểng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 19/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Phước - xã Đồng Tâm - Huyện Đồng Phú - Bình Phước