Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Mầu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Chợ Gạo - Xã Long Bình Điền - Huyện Chợ Gạo - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mầu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Long - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Mầu, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cộng Hoà - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Kim Mầu, nguyên quán Cộng Hoà - Nam Sách - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhã Lộng - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mầu, nguyên quán Nhã Lộng - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 16/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Hòa Đông - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mầu, nguyên quán Bình Hòa Đông - Mộc Hóa - Long An, sinh 1927, hi sinh 13/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mầu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Cộng Hoà - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Kim Mầu, nguyên quán Cộng Hoà - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 4/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhã Lộng - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mầu, nguyên quán Nhã Lộng - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 16/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Mầu, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 23/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị