Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 12/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Dục tú - Xã Dục Tú - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Hữu Lập Phán, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Hữu Lập Phán, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Long - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Phán, nguyên quán Quỳnh Long - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 6/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Phán, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 05/10/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Long
Liệt sĩ Nguyễn Phán, nguyên quán Quỳnh Long hi sinh 6/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Phán, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 10/5/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thạch thành - Huyện Thạch Thành - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 25/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại -