Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 7/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hiệp - Phường Hòa Hiệp Bắc - Quận Liên Chiểu - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 22/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Quảng Phú Cầu - Xã Quảng Phú Cầu - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán Việt Thắng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Dương Hữu Tá, nguyên quán Việt Thắng - Lạng Sơn, sinh 1952, hi sinh 2/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Long - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Dương Hữu Tá, nguyên quán Bình Long - Sông Bé - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Hữu Tá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 14/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Hữu Tá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Bình Kiều - Xã Bình Kiều - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Tá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tá, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1917, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Điền - tư Nghiã - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Tá, nguyên quán Nghĩa Điền - tư Nghiã - Quảng Ngãi, sinh 1922, hi sinh 18/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An