Nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tuấn, nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Yên - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tuấn, nguyên quán Quảng Yên - Quảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 14/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Giáp - NGa Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tuấn, nguyên quán Nga Giáp - NGa Sơn - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 28 - 06 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán La Phù - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tuấn, nguyên quán La Phù - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 23/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tuấn, nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 02/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Kim - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tuấn, nguyên quán Đại Kim - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1936, hi sinh 28 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bàng Lo - Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tuấn, nguyên quán Bàng Lo - Kiến Thuỵ - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 87phố Thuốc Bắc - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tuấn, nguyên quán 87phố Thuốc Bắc - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tuấn, nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 02/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tuấn, nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 12/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị