Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tuynh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng tiên - Huyện Minh Hóa - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Hữu Tuynh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đắc Sở - Xã Đắc Sở - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Hữu Tuynh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng hưng - Xã Quảng Hưng - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Xuân Du - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tuynh, nguyên quán Xuân Du - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 27 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn hà - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuynh, nguyên quán Sơn hà - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1936, hi sinh 07/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Đông - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuynh, nguyên quán Hưng Đông - Vinh - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 4/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dân Lực - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuynh, nguyên quán Dân Lực - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 07/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuynh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lam Sơn - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tuynh, nguyên quán Lam Sơn - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1954, hi sinh 31/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lam Sơn - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tuynh, nguyên quán Lam Sơn - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1954, hi sinh 31/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh