Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Vần, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Lam Sơn - Xã Lam Sơn - Huyện Thanh Miện - Hải Dương
Nguyên quán Hoằng Hợp - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hữu Vần, nguyên quán Hoằng Hợp - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1939, hi sinh 25/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Hợp - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Vần, nguyên quán Hoằng Hợp - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1939, hi sinh 25/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hữu Vần, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 5/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Vần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 25/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Vần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 5/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tú - Xã Vĩnh Tú - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Phú Đức - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Bá Vần, nguyên quán Phú Đức - Thái Bình hi sinh 12/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Phú - Mỹ Hào - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Vần, nguyên quán Văn Phú - Mỹ Hào - Hải Hưng, sinh 1939, hi sinh 24/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Hồng - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vần, nguyên quán An Hồng - An Hải - Hải Phòng hi sinh 3/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Đức - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Bá Vần, nguyên quán Phú Đức - Thái Bình hi sinh 12/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An