Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Thuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Cần Thơ - Cần Thơ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Thuận, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán Đông Phương - Đông Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Công Thuận, nguyên quán Đông Phương - Đông Anh - Thái Bình hi sinh 4/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Thuận, nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 10/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngân Câu - Điện Bàn - QUảng Nam
Liệt sĩ Hoàng Đức Thuận, nguyên quán Ngân Câu - Điện Bàn - QUảng Nam, sinh 1928, hi sinh 22/2/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tây An - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Hữu Thuận, nguyên quán Tây An - Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 31/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xóm vạc - Nam đường - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Hoàng Văn Thuận, nguyên quán Xóm vạc - Nam đường - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1950, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Ước - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Văn Thuận, nguyên quán Tân Ước - Thanh Oai - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Dân - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Văn Thuận, nguyên quán Minh Dân - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1940, hi sinh 15/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Phương - Đông Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Công Thuận, nguyên quán Đông Phương - Đông Anh - Thái Bình hi sinh 04/03/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh