Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Khản, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Khản, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Thuận - Xã Triệu Thuận - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Trực Nghĩa - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Khản, nguyên quán Trực Nghĩa - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 17/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khản, nguyên quán Thái Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc hi sinh 1/9/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trực Nghĩa - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Khản, nguyên quán Trực Nghĩa - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 17/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khản, nguyên quán Thái Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc hi sinh 1/9/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Minh Tân - Xã Minh Tân - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn khản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 11/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Châu Sơn - Xã Châu Sơn - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Minh Châu - Xã Minh Châu - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên