Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kim Phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Đoàn Xá - Xã Đoàn Xá - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kim Phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Cộng Hiền - Xã Cộng Hiền - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kim Văn Phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Bình dương - Xã Bình Dương - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Nguyên quán Quỳnh Long - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Phán, nguyên quán Quỳnh Long - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 6/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Phán, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 05/10/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Long
Liệt sĩ Nguyễn Phán, nguyên quán Quỳnh Long hi sinh 6/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Phán, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 10/5/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thạch thành - Huyện Thạch Thành - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 25/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại -