Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Môn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Diễn Thọ - Huyện Diễn Châu - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Môn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 2/1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Thọ - Xã Tịnh Thọ - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Phú Riềng - Phước Long - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Đình Môn, nguyên quán Phú Riềng - Phước Long - Sông Bé, sinh 1965, hi sinh 19/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoằng Xuân - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đình Môn, nguyên quán Hoằng Xuân - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 18/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Môn, nguyên quán Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 30/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Đức Môn, nguyên quán Nam Hà, sinh 1945, hi sinh 18/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Trung - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Duy Môn, nguyên quán Văn Trung - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1959, hi sinh 18/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Đông - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Môn, nguyên quán Yên Đông - Yên Lạc - Vĩnh Phú hi sinh 22/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Đại - Vũ Thái - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Môn, nguyên quán Vũ Đại - Vũ Thái - Thái Bình hi sinh 23/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Môn, nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 26/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang