Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn mừng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1951, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán Thạch Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Quang Mừng, nguyên quán Thạch Hoá - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mừng, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 17 - 02 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Sơn - An Thụy - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mừng, nguyên quán Trường Sơn - An Thụy - Thành phố Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 18/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mừng, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1953, hi sinh 23/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thiện Tân - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mừng, nguyên quán Thiện Tân - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Lâm - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mừng, nguyên quán Thanh Lâm - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 21/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mừng, nguyên quán Thanh Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1927, hi sinh 14/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Hòa - Tân Thạnh - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mừng, nguyên quán Tân Hòa - Tân Thạnh - Long An, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tân Dân - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mừng, nguyên quán Tân Dân - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 27/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh