Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Như Khoát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Bình Kiều - Xã Bình Kiều - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Như Khoát, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Cẩm Vũ - Xã Cẩm Vũ - Huyện Cẩm Giàng - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khoát, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng thuận - Xã Quảng Thuận - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khoát, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Cự nẫm - Thành Phố Đồng Hới - Quảng Bình
Nguyên quán Tân Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đình Khoát, nguyên quán Tân Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1946, hi sinh 03/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Khoát, nguyên quán Mỹ Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 18/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông ANh - Phù Dục - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hưa Khoát, nguyên quán Đông ANh - Phù Dục - Thái Bình hi sinh 7/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Đông - Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Khoát, nguyên quán An Đông - Phụ Dực - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 07/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Nghĩa - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Khoát, nguyên quán Nam Nghĩa - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 2/5/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Bình - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Quý Khoát, nguyên quán Thanh Bình - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 12/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị