Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phúc Chình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 7/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán Đức Hòa Thượng - Đưc Hòa - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chình, nguyên quán Đức Hòa Thượng - Đưc Hòa - Long An, sinh 1921, hi sinh 6/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Hợp Đức - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Việt Tiến - Xã Việt Tiến - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tự Nhiên - Xã Tự Nhiên - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn văn Chình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hoàng - Xã Minh Hoàng - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán Đông hồng - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Thế Chình, nguyên quán Đông hồng - Đông Quan - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Chình, nguyên quán Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 31/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Phạm Văn Chình, nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông hồng - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Thế Chình, nguyên quán Đông hồng - Đông Quan - Thái Bình hi sinh 9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh