Nguyên quán Hạ Bì - Kim Bôi - Hoà Bình
Liệt sĩ Nguyễn Phương Châm, nguyên quán Hạ Bì - Kim Bôi - Hoà Bình, sinh 1954, hi sinh 09/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạ Bì - Kim Bôi - Hòa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Phương Châm, nguyên quán Hạ Bì - Kim Bôi - Hòa Bình, sinh 1954, hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phương Châm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phương Châm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phương Châm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán Ngọc Hiệp - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Phương Châm, nguyên quán Ngọc Hiệp - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 01/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Sơn - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Phương Châm, nguyên quán Hà Sơn - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Ninh - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tào Phương Châm, nguyên quán Cẩm Ninh - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa hi sinh 12/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Hiệp - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Phương Châm, nguyên quán Ngọc Hiệp - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 1/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Sơn - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Phương Châm, nguyên quán Hà Sơn - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 14/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị