Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phạm Vững, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Quỳnh - Xã Vĩnh Quỳnh - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Vững, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa An - Xã Nghĩa An - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Vững, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại xã Thanh trạch - Xã Thanh Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Vững, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thái - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Vững, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 7/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Vạn Tường - Xã Bình Hải - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Ninh Đức - Mỹ hào - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đình Vững, nguyên quán Ninh Đức - Mỹ hào - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 28 - 6 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hà - Thị Xã Kiến An - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Vững, nguyên quán Nam Hà - Thị Xã Kiến An - Thành phố Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 20/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chí Thanh - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Vững, nguyên quán Chí Thanh - Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1954, hi sinh 02/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hà - TX Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Vững, nguyên quán Nam Hà - TX Kiến An - Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 20/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chí Thanh - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Vững, nguyên quán Chí Thanh - Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1954, hi sinh 12/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị