Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quý Xương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Kim Sơn - Xã Kim Sơn - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/7/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Cà Đú - Xã Hộ Hải - Huyện Ninh Hải - Ninh Thuận
Nguyên quán Hoằng Đồng - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Bá Xương, nguyên quán Hoằng Đồng - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 04/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Xương, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1948, hi sinh 06/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Xương, nguyên quán Sông Bé, sinh 1956, hi sinh 8/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Viên Sơn - Sơn Tây - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xương, nguyên quán Viên Sơn - Sơn Tây - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 26/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xương, nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 04/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Diện - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xương, nguyên quán Quỳnh Diện - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 1/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xương, nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Long - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xương, nguyên quán Hải Long - Hải Hậu - Nam Hà hi sinh 16 - 04 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị