Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Khang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Tứ Dân - Xã Tứ Dân - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán Yên Phú - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Thiều Quang Khang, nguyên quán Yên Phú - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 04/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phú - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Thiều Quang Khang, nguyên quán Yên Phú - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 9/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quang Khang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Tĩnh gia - Xã Hải Lĩnh - Huyện Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Quang Khang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 28/5/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vân Côn - Xã Vân Côn - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Quang Khang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đức Giang - Xã Đức Giang - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quang Khang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Cường - Xã Phú Cường - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thiều Quang Khang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 9/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán Uy Nổ - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Khang, nguyên quán Uy Nổ - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 23/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Khang, nguyên quán Nga Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 06/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị