Nguyên quán Ninh An - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Sĩ Huệ, nguyên quán Ninh An - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1945, hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh An - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Sĩ Huệ, nguyên quán Ninh An - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1945, hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sĩ Huệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 12/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Sĩ Huệ, nguyên quán Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 05/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Sĩ Huệ, nguyên quán Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 10/05/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Sĩ Huệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh TG - Xã Trung An - Thành Phố Mỹ Tho - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Sĩ Huệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Nhân - Xã Yên Nhân - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán Số 3 buồng 19 KTTbộ đội nam Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Huệ, nguyên quán Số 3 buồng 19 KTTbộ đội nam Hà Nội, sinh 1924, hi sinh 05/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Huệ, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 28/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 3 buồng 19 KTTbộ đội nam - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Huệ, nguyên quán Số 3 buồng 19 KTTbộ đội nam - Hà Nội, sinh 1924, hi sinh 5/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị