Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Chu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Trung Nghĩa - Xã Trung Nghĩa - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán Diễn Tương - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Sỹ Đối, nguyên quán Diễn Tương - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 07/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Tuyền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Tương - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Sỹ Đối, nguyên quán Diễn Tương - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Tuyền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Sỹ Hùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Nghĩa Tâm - Xã Nghĩa Tâm - Huyện Văn Chấn - Yên Bái
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Văn Sỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Tiến Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 7/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Văn Lang - Xã Văn Lang - Huyện Hạ Hoà - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Sỹ Đối, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Tuyền - Xã Cam Tuyền - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Thuỷ - Phú Lộc - Thừa Thiên - Huế
Liệt sĩ Nguyễn Chu, nguyên quán Lộc Thuỷ - Phú Lộc - Thừa Thiên - Huế, sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Thuỷ - Phú Lộc - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Chu, nguyên quán Lộc Thuỷ - Phú Lộc - Thừa Thiên Huế, sinh 1962, hi sinh 8/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Khánh - Thành - Xã Cát Khánh - Huyện Phù Cát - Bình Định