Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Lầu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Đại Nghĩa - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trang Sỹ Lầu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 20/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Thạnh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN LẦU, nguyên quán Tân Thạnh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1948, hi sinh 14/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tân Thạnh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Lầu, nguyên quán Tân Thạnh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1948, hi sinh 14/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lầu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/3/1954, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lầu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lầu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 15/3/1954, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lầu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 27/5/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lầu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 20/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lầu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hải - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam