Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Tám, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Ngọc thanh - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tám Sỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tám Sỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Tám, nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 06/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Tám, nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 06/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Tám, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 6/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bác Sỹ Tám, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại huyện Sơn Hòa - Thị trấn Củng Sơn - Huyện Sơn Hòa - Phú Yên
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tám, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Tám, nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam hi sinh 7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tám, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 2/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị