Nguyên quán Tân điền - Nghi Hoà - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tài Dũng, nguyên quán Tân điền - Nghi Hoà - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 20/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân điền - Nghi Hoà - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tài Dũng, nguyên quán Tân điền - Nghi Hoà - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 20/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồ Tùng Mậu - Ân Thi - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Quang Dũng (Ng Tài Khoát), nguyên quán Hồ Tùng Mậu - Ân Thi - Hưng Yên, sinh 1948, hi sinh 8/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Tài Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Iagrai - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tài Dũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1854, hi sinh 26/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai
Nguyên quán Tam Vái - Tam kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Tài, nguyên quán Tam Vái - Tam kỳ - Quảng Nam hi sinh 6/9/1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tài, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Vái - Tam kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Tài, nguyên quán Tam Vái - Tam kỳ - Quảng Nam hi sinh 6/9/1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tài, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 01/10/1946, hi sinh 9/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 16/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Hiệp - Xã Mỹ Hiệp - Huyện Phù Mỹ - Bình Định