Nguyên quán Trùng Khánh - Nạ Hang - Tuyên Quang
Liệt sĩ Nguyễn Tá Nhưỡng, nguyên quán Trùng Khánh - Nạ Hang - Tuyên Quang, sinh 1941, hi sinh 29 - 11 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trùng Khánh - Nạ Hang - Tuyên Quang
Liệt sĩ Nguyễn Tá Nhưỡng, nguyên quán Trùng Khánh - Nạ Hang - Tuyên Quang, sinh 1941, hi sinh 29/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tá Nhưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 29/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Mậu Lâm - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nhưỡng, nguyên quán Mậu Lâm - Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 3/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tây Đô - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhưỡng, nguyên quán Tây Đô - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mậu Lâm - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nhưỡng, nguyên quán Mậu Lâm - Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 3/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tây Đô - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhưỡng, nguyên quán Tây Đô - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1967, hi sinh 1/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 18/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Cát Thịnh , Văn Chấn - Xã Cát Thịnh - Huyện Văn Chấn - Yên Bái
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhưỡng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Đồng Lạc - Xã Đồng Lạc - Huyện Chí Linh - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Nhưỡng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Đồng Gia - Xã Đồng Gia - Huyện Kim Thành - Hải Dương