Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Huyện Cái Nước - Thị trấn Cái Nước - Huyện Cái Nước - Cà Mau
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Tấn Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 20/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hiệp - Phường Hòa Hiệp Bắc - Quận Liên Chiểu - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Tấn Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hát Môn - Xã Hát Môn - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Tấn Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Mộc Hóa - Thị trấn Mộc Hóa - Huyện Mộc Hóa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tấn Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 20/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Duy Trung - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Tấn Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 14/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Minh - Xã Đức Minh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Chiến, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 05/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Chiến, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 26/07/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Đào - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN CHIẾN, nguyên quán Bình Đào - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1946, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam