Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thành Căn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Sóc Trăng - Phường 6 - Thành phố Sóc Trăng - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Căn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Thuận - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán Đồng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Căn, nguyên quán Đồng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 27/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chính Tân - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Căn, nguyên quán Chính Tân - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 11/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Vũ - Cẩm Giàng - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Bá Căn, nguyên quán Cẩm Vũ - Cẩm Giàng - Hải Dương, sinh 1943, hi sinh 28/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bồ Đề - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Căn, nguyên quán Bồ Đề - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 19/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Cát - Thanh chương
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Căn, nguyên quán Thanh Cát - Thanh chương hi sinh 5/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trường Sơn - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Căn, nguyên quán Trường Sơn - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Yên - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đình Căn, nguyên quán Đông Yên - Đông Sơn - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Liễu - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đồng Căn, nguyên quán Dương Liễu - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1926, hi sinh 12/12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh