Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thành Phán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT Trà Ôn - Xã Vĩnh Xuân - Huyện Trà Ôn - Vĩnh Long
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Thành Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 1980, hiện đang yên nghỉ tại Iagrai - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thành Phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1965, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán Quỳnh Long - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Phán, nguyên quán Quỳnh Long - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 6/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Phán, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 05/10/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Long
Liệt sĩ Nguyễn Phán, nguyên quán Quỳnh Long hi sinh 6/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Phán, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 10/5/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thạch thành - Huyện Thạch Thành - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 25/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại -