Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thê Ninh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/7/1984, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng phúc - Xã Quảng Phúc - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Sơn Cao - Xã Sơn Cao - Huyện Sơn Hà - Quảng Ngãi
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công Thê, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 15 - 8 - 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thê, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thuỳ Phụ - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thê, nguyên quán Thuỳ Phụ - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 31 - 03 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Thuỷ - Phú Lộc - Thừa Thiên - Huế
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thê, nguyên quán Lộc Thuỷ - Phú Lộc - Thừa Thiên - Huế, sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng tranh - Minh Cường - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thê, nguyên quán Đồng tranh - Minh Cường - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 29/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công Thê, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 15/8/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng tranh - Minh Cường - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thê, nguyên quán Đồng tranh - Minh Cường - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 29/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh