Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thạc Khê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 15/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đình Bảng - Phường Đình Bảng - Thị xã Từ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Khê, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 01/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Khê, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Thanh - Xã Hoài Thanh - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/8/1948, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 8/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Tây Cốc - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Thạc, nguyên quán Tây Cốc - Đoan Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1941, hi sinh 13 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An ấp - Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thạc, nguyên quán An ấp - Phụ Dực - Thái Bình, sinh 1933, hi sinh 21/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Quang - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thạc Quế, nguyên quán Nam Quang - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 01/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thạc Tiến, nguyên quán Hương Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 17/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An