Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Bào, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 19/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Dũng Liệt - Xã Dũng Liệt - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán Thúc Kháng - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Lưu Thế (Đào) Bào, nguyên quán Thúc Kháng - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thế Bào, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nghĩa Minh - Xã Nghĩa Minh - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thế Bào, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nam Hồng - Xã Nam Hồng - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Bào, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Bào, nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 31/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngũ Lão - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Bào, nguyên quán Ngũ Lão - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 24/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tự Do - Quảng Yên - Cao Bằng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bào, nguyên quán Tự Do - Quảng Yên - Cao Bằng hi sinh 18/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Kim - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bào, nguyên quán Thạch Kim - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 06/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đạo An - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bào, nguyên quán Đạo An - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1943, hi sinh 19/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị