Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hi sinh 15/5/1988, hiện đang yên nghỉ tại Mỹ phước tây - Xã Mỹ Phước Tây - Huyện Cai Lậy - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Danh Thế, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Danh Thế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán Hương Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Phạm Thế Danh, nguyên quán Hương Điền - Thừa Thiên Huế, sinh 1960, hi sinh 26/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phùng Thế Danh, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 21 - 02 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phùng Thế Danh, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 21/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Danh Thế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Sa Thầy - Huyện Sa Thầy - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thế Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 26/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Mộc Hóa - Thị trấn Mộc Hóa - Huyện Mộc Hóa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Thế Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 21/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Giang - Xã Vĩnh Giang - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Tân - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Thế, nguyên quán Xuân Tân - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 15/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai