Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Diêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 6/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hoàng Diệu - Xã Hoàng Diệu - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Diêm Thế Lợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang TT. Lục Nam - Thị trấn Lục Nam - Huyện Lục Nam - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Thế Diêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 26/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Mỹ Hương - Xã Mỹ Hương - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán Mỹ Đức - Phù Mỹ - Bình Định
Liệt sĩ Nguyễn Diêm, nguyên quán Mỹ Đức - Phù Mỹ - Bình Định, sinh 1931, hi sinh 27/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Diêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Diêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Diêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Đông - Xã Tịnh Đông - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Diêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cam Mỹ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Diêm, nguyên quán Cam Mỹ - Cam Lộ - Quảng Trị hi sinh 05/04/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Diêm, nguyên quán Nghệ Tĩnh hi sinh 12/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai