Nguyên quán Quảng Trường - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Thế Huệ, nguyên quán Quảng Trường - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 29/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trường - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thế Huệ, nguyên quán Quảng Trường - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 29/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Huệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 29/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Trung Lương - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Thế Huệ, nguyên quán Trung Lương - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 23/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Lương - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Thế Huệ, nguyên quán Trung Lương - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 23/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thế Huệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 23/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán Số 3 buồng 19 KTTbộ đội nam Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Huệ, nguyên quán Số 3 buồng 19 KTTbộ đội nam Hà Nội, sinh 1924, hi sinh 05/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Huệ, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 28/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 3 buồng 19 KTTbộ đội nam - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Huệ, nguyên quán Số 3 buồng 19 KTTbộ đội nam - Hà Nội, sinh 1924, hi sinh 5/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Huệ, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 2/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị