Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Lịch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Hợp Thịnh - Huyện Hiệp Hòa - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Lịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 3/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nhân Hoà - Xã Nhân Hòa - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán Sào Nam - Phủ Cừ - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Thế Lịch, nguyên quán Sào Nam - Phủ Cừ - Hưng Yên, sinh 1941, hi sinh 14/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sào Nam - Phủ Cừ - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Thế Lịch, nguyên quán Sào Nam - Phủ Cừ - Hưng Yên, sinh 1941, hi sinh 14/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan thế Lịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Phan Sào Nam - Xã Phan Sào Nam - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mạnh Thế Lịch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thế Lịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 14/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Lịch, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 03/09/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Lịch, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Lịch, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 1/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị