Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị ánh Nguyệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Ô Môn - Quận Ô Môn - Cần Thơ
Nguyên quán Nhơ Hòa Lập - Tân Thạnh - Long An
Liệt sĩ Trần Thị Ánh Nguyệt, nguyên quán Nhơ Hòa Lập - Tân Thạnh - Long An, sinh 1949, hi sinh 26/8/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Nguyệt ánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 20/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Châu Bắc - Xã Hoài Châu Bắc - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trà Thị ánh Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - Xã Long Phước - Huyện Long Thành - Đồng Nai
Nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Minh Nguyệt, nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1948, hi sinh 26/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Minh Nguyệt, nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1948, hi sinh 26/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Nhất - Bình Tân - Gia Định
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nguyệt, nguyên quán Tân Nhất - Bình Tân - Gia Định hi sinh 13/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Lien - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nguyệt, nguyên quán Nam Lien - Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nguyệt, nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nguyệt, nguyên quán Long Thành - Đồng Nai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai