Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn thị Dò, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán Cổ Dũng Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Dò, nguyên quán Cổ Dũng Hưng Yên, sinh 1952, hi sinh 26/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cổ Dũng - Ninh Giang - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Dò, nguyên quán Cổ Dũng - Ninh Giang - Hưng Yên, sinh 1952, hi sinh 26/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Dò, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 26/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dò, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/12/1963, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Như Dò, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Hàm Tử - Xã Hàm Tử - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An
Liệt sĩ Bùi Duy Dò, nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An hi sinh 5/9/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Tâm - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Dò, nguyên quán Thanh Tâm - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 26/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Củ Chi - TPHCM
Liệt sĩ Huỳnh Văn Dò (Quảng), nguyên quán Củ Chi - TPHCM, sinh 1949, hi sinh 3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thăng Hoàn - Hoàn Lý - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Dò, nguyên quán Thăng Hoàn - Hoàn Lý - Thanh Hóa hi sinh 10/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An