Nguyên quán Bình Thạnh Đông - Gò Vấp - Gia Định
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Chưởng, nguyên quán Bình Thạnh Đông - Gò Vấp - Gia Định hi sinh 12/6/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Chưởng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/6/1963, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Phước - xã Đồng Tâm - Huyện Đồng Phú - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 10/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Xuân - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Thanh Chưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 6/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Phước Thắng - Xã Phước Thắng - Huyện Tuy Phước - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thanh Chưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 2/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thân Tân - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chưởng, nguyên quán Thân Tân - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 08/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Sinh - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chưởng, nguyên quán Gia Sinh - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1948, hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Chưởng, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Anh - Tam Kỳ - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Thị Chưởng, nguyên quán Kỳ Anh - Tam Kỳ - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 24/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hải - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chưởng, nguyên quán Thanh Hải - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 07/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị