Nguyên quán Thanh Tuyền - Dâu Tiếng
Liệt sĩ Nguyễn Thiị Huệ, nguyên quán Thanh Tuyền - Dâu Tiếng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Tuyền - Dâu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thiị Huệ, nguyên quán Thanh Tuyền - Dâu Tiếng - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thiị Kình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thiị Kình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ THIỊ ĐÍCH, nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1950, hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Số 3 buồng 19 KTTbộ đội nam Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Huệ, nguyên quán Số 3 buồng 19 KTTbộ đội nam Hà Nội, sinh 1924, hi sinh 05/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Huệ, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 28/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 3 buồng 19 KTTbộ đội nam - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Huệ, nguyên quán Số 3 buồng 19 KTTbộ đội nam - Hà Nội, sinh 1924, hi sinh 5/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Huệ, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 2/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Huệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/5/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Tĩnh gia - Xã Hải Lĩnh - Huyện Tĩnh Gia - Thanh Hóa