Nguyên quán Thiệu Tâm - Đông Thiệu - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tiến, nguyên quán Thiệu Tâm - Đông Thiệu - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 07/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giao Tân - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tiến, nguyên quán Giao Tân - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1939, hi sinh 21/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Tiến - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Duy, nguyên quán Kỳ Tiến - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 23/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Giáo - H Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Duy, nguyên quán Cẩm Giáo - H Hưng hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Kỳ Tiến - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Duy, nguyên quán Kỳ Tiến - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 23/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Giáo - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Duy, nguyên quán Cẩm Giáo - Hải Hưng hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Giao Tân - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tiến, nguyên quán Giao Tân - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1939, hi sinh 21/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tiến, nguyên quán Hà Tây hi sinh 05/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Tâm - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tiến, nguyên quán Thiệu Tâm - Đông Thiệu - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 07/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh