Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trùng Khánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 29/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Hưng - Thị trấn Vĩnh Hưng - Huyện Vĩnh Hưng - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Trùng Khánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ TP Thanh hoá - Phường Nam Ngạn - Thành phố Thanh Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Trùng Khánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 28/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Hưng - Thị trấn Vĩnh Hưng - Huyện Vĩnh Hưng - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Trùng Khánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Hồng Thuận - Xã Hồng Thuận - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Trùng Khánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 5/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Duy Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Cao Minh - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Trùng Lâm, nguyên quán Cao Minh - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 29/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đội 4 - Nghi Phương - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trùng, nguyên quán Đội 4 - Nghi Phương - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 09/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Minh - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Trùng Lâm, nguyên quán Cao Minh - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 29/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đội 4 - Nghi Phương - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trùng, nguyên quán Đội 4 - Nghi Phương - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 09/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 9/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh