Nguyên quán Trường Thành - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thắng, nguyên quán Trường Thành - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 11/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thắng, nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 10/7/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân Thắng - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thắng, nguyên quán Nhân Thắng - Lý Nhân - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thắng, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 11/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khánh Mẫu - Kim Sơn - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thắng, nguyên quán Khánh Mẫu - Kim Sơn - Hà Nam hi sinh 10/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trường Thành - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thắng, nguyên quán Trường Thành - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 11/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thắng, nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 10/7/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân Thắng - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thắng, nguyên quán Nhân Thắng - Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Phúc - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thắng, nguyên quán Hoằng Phúc - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thắng, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 11/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An