Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trung Cẩn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 11/1949, hiện đang yên nghỉ tại Trạm Lộ - XãTrạm Lộ - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Trung Cẩn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 23/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Trung Cẩn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 28/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phùng Xá - Xã Phùng Xá - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ
Liệt sĩ NGUYỄN CẨN, nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Cẩn, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 10/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thái - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN CẨN, nguyên quán Tam Thái - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Thái - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN CẨN, nguyên quán Tam Thái - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cẩn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30.05.1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Cẩn, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 1/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ
Liệt sĩ Nguyễn Cẩn, nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam