Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn văn Bé Đại, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT Trà Ôn - Xã Vĩnh Xuân - Huyện Trà Ôn - Vĩnh Long
Nguyên quán Xuân Thành - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đại, nguyên quán Xuân Thành - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 16/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đại, nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ di - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đại, nguyên quán Vũ di - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Võng La - Đông Anh - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đại, nguyên quán Võng La - Đông Anh - Thành phố Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 15/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đại, nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đại, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thôn vây - Lích Sơn - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đại, nguyên quán Thôn vây - Lích Sơn - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 01/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Bình - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đại, nguyên quán Thanh Bình - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 2/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tâm Đinh - Chương Dương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đại, nguyên quán Tâm Đinh - Chương Dương - Nghệ Tĩnh, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị