Nguyên quán Yên Mỹ - Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Côn, nguyên quán Yên Mỹ - Lạng Giang - Bắc Giang, sinh 1948, hi sinh 01/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Yên Đông - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Côn, nguyên quán Yên Đông - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 28 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hương - Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Côn, nguyên quán Xuân Hương - Lạng Giang - Bắc Giang hi sinh 4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xóm 3 - Vân Trung - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Côn, nguyên quán Xóm 3 - Vân Trung - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 20/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Côn, nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 14/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Côn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Côn, nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 14/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xóm 3 - Vân Trung - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Côn, nguyên quán Xóm 3 - Vân Trung - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 20/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Mỹ - Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Côn, nguyên quán Yên Mỹ - Lạng Giang - Bắc Giang, sinh 1948, hi sinh 6/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Yên Đông - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Côn, nguyên quán Yên Đông - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 28/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị